TRƯỜNG MG SAO BIỂN HỘI ÐỒNG TỰ ÐÁNH GIÁ Số: 36 /KH-MGSB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMÐộc lập - Tự do - Hạnh phúcTam Hải, ngày 28 tháng 09 năm 2023 |
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Lê Thị Hồng Trinh | Hiệu trưởng, BT chi bộ | Chủ tịch HĐ |
2 | Trần Thị Trà My | Phó hiệu trưởng | Phó chủ tịch HĐ |
3 | Phạm Thị Thu Chang | Phó hiệu trưởng | Phó chủ tịch HĐ |
3 | Ngô Thị Quyền | Giáo viên –Tổ Trưởng CM Tổ MG Nhỡ |
Thư ký HĐ |
5 | Phạm Thị Thu Nga | Văn thư | Uỷ viên HĐ |
6 | Lê Thị Thảo | Giáo viên –Tổ Trưởng CM Tổ MG Lớn | Uỷ viên HĐ |
7 | Hồ Thanh Thịnh | Kế toán – Tổ trưởng Tổ Văn phòng |
Uỷ viên HĐ |
8 | Võ Thị Lan Hương | Giáo viên- Bí thư chi đoàn | Uỷ viên HĐ |
9 | Phạm Thị Tô Điểm | Giáo viên- Trưởng ban Thanh tra nhân dân | Uỷ viên HĐ |
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Ngô Thị Quyền | Giáo viên- Tổ Trưởng CM | Nhóm trưởng |
2 | Phạm Thị Thu Nga | NV- Văn thư | Thành viên |
3 | Phạm Thị Tô Điểm | Giáo viên | Thành viên |
TT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH |
NHIỆM VỤ |
Nhóm 1 | Lê Thị Hồng Trinh | - Nhóm trưởng | Phụ trách tiêu chuẩn 1 Tổ chức và quản lý nhà trường |
Phạm Thị Thu Nga | - Ủy viên | ||
Phạm Thị Tô Điểm | - Ủy viên | ||
Trần Thị Thúy Thương | - Ủy viên | ||
Nhóm 2 | Trần Thị Trà My | - Nhóm trưởng | Phụ trách tiêu chuẩn 2 Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên |
Ngô Thị Quyền | - Ủy viên | ||
Lê Thị Đào | - Ủy viên | ||
Trần Thị Kim Long | - Ủy viên | ||
Nhóm 3 | Hồ Thanh Thịnh | - Nhóm trưởng | Phụ trách tiêu chuẩn 3 Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học. |
Huỳnh Nhiên | - Ủy viên | ||
Đặng Thị Hưng | - Ủy viên | ||
Huỳnh Thị Hoa | - Ủy viên | ||
Nhóm 4 | Võ Thị Lan Hương | - Nhóm trưởng | Phụ trách tiêu chuẩn 4 Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và XH |
Bạch Thị Lê Na | - Ủy viên | ||
Huỳnh Thị Bích Thảo | - Ủy viên | ||
Lê Thị Kim Chi | - Ủy viên | ||
Nhóm 5 | Phạm Thị Thu Chang | - Nhóm trưởng | Phụ trách tiêu chuẩn 5 Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ. |
Lê Thị Hà Tiên | - Ủy viên | ||
Lê Thị Thảo | - Ủy viên | ||
Trần Thị Dung | - Ủy viên |
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Nhóm, cá nhân thực hiện | Ghi chú |
1 | 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 | - Nhóm 1: Lê Thị Hồng Trinh Phạm Thị Thu Nga Phạm Thị Tô Điểm Trần Thị Thúy Thương - Cá nhân PT: Lê Thị Hồng Trinh |
|
2 | 1,2,3 | - Nhóm 2: Trần Thị Trà My Ngô Thị Quyền Lê Thị Đào Trần Thị Kim Long - Cá nhân PT: Trần Thị Trà My |
|
3 | 1,2,3,4,5,6 | - Nhóm 3: Hồ Thanh Thịnh Huỳnh Nhiên Đặng Thị Hưng Huỳnh Thị Hoa - Cá nhân PT: Bùi Thị Phấn |
|
4 | 1,2 | - Nhóm 4: Võ Thị Lan Hương Lê Thị Kim Chi Lê Thị Hà Tiên Huỳnh Thị Bích Thảo - Cá nhân PT: Bạch Thị Lê Na |
|
5 | 1,2,3,4 | - Nhóm 5: Phạm Thị Thu Chang Bạch Thị Lê Na Lê Thị Thảo Trần Thị Dung - Cá nhân PT: Phạm Thị Thu Chang |
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Các loại nguồn lực cần được huy động/cung cấp | Thời điểm huy động | Ghi chú |
1 |
1 | - Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2023-2024 được phòng GD&ĐT phê duyệt. - Kế hoạch hoạt động, Nghị quyết của Hội đồng trường. - Niêm yết công khai trên bảng thông tin, trên Cổng thông tin điện tử của nhà trường. |
Trong tháng 09/2023 | |
2 | - Quyết định thành lập Hội đồng trường. - Kế hoạch hoạt động, biên bản họp, Nghị quyết của Hội đồng trường |
Trong tháng 09/2023 | ||
3 | - Quyết định thành lập Chi bộ của Đảng ủy xã; Quyết định chuẩn y chức vụ Bí thư, Phó bí thư chi bộ. - Quyết định chuẩn y ban chấp hành hành CĐCS. - Kế hoạch, Biên bản họp Chi bộ và CĐCS. - Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó HT |
Trong tháng 09/2023 | ||
4 | - Tham khảo ý kiến của tập thể chi bộ, tập thể cán bộ, giáo viên, nhân viên kiện toàn các tổ chuyên môn. - Kế hoạch hoạt động của năm, tháng và tuần theo từng thời điểm, chủ đề, đề ra kế hoạch sinh hoạt định kỳ của tổ. - Tạo điều kiện các tổ thực hiện nhiệm vụ theo Điều lệ qui định. |
Trong tháng 09/2023 | ||
5 | Duy trì 14 nhóm, lớp. - Các nhóm lớp trang trí lớp đẹp, hấp dẫn thu hút trẻ đến lớp. - Đảm đảo tỷ lệ trẻ chuyên cần đạt 95-98% |
Trong tháng 09/2023 | ||
6 | - Các quyết định thành lập Hội đồng kiểm kê tài sản. - Thực hiện tài chính công khai, kiểm tra tài chính đúng nguyên tắc. Quản lý tàn sản, nhà đất theo qui định. - Sổ tài sản được theo dõi và cập nhật hàng năm. - Thực hiện điều chuyển tài sản sau sát nhập đúng theo quy định. |
Trong tháng 09/2023 | ||
7 | - Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của cá nhân và nhà trường. - Quyết định phân công công tác, phân công nhiệm vụ cho CBQL, giáo viên, nhân viên hàng năm. |
Trong tháng 09/2023 | ||
8 | - Kế hoạch chỉ đạo công tác giáo dục của nhà trường - Tổ chức triển khai thực hiện và quản lý các hoạt động GD ở tất cả các độ tuổi. |
Trong tháng 10/2023 | ||
9 | - Quy chế dân chủ cơ sở; các kế hoạch của nhà trường đều được bàn bạc, thống nhất công khai trong nhà trường. - Thực hiện báo cáo theo đúng quy định |
Trong tháng 10/2023 | ||
10 | - Quyết định phân công nhiệm vụ đối với nhân viên bảo vệ. - Kế hoạch và phân công cụ thể tới từng thành viên nhằm phối hợp giữ vững an ninh, trật tự trong đơn vị nhà trường. - Kế hoạch cụ thể phòng, chống tai nạn thương tích và phòng chống cháy nổ, ngộ độc thực phẩm. - Kế hoạch xây dựng trường học an toàn phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ. |
Trong tháng 10/2023 | ||
2 |
1 | - Văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ của Hiệu trưởng, Phó HT. - Kết luận đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ hàng năm của BGH. - Báo cáo đánh giáo chuẩn HT, PHT. |
Trong tháng 10/2023 | |
2 | - Quyết định phân công giáo viên. - Danh sách giáo viên có thông tin về trình độ đào tạo. - Kết quả đánh giá chuẩn NNGVMN. |
Trong tháng 10/2023 | ||
3 | - Quyết định phân công nhân viên. - Tiếp nhận đủ số lượng nhân viên theo qui định - Các nhân viên nấu ăn, bảo vệ được bồi dưỡng đầy đủ về nghiệp vụ. - Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách và nhân viên toàn trường thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao. |
Trong tháng 10/2023 | ||
3 |
1 | - Tu sửa cơ sở vật chất tất cả các điểm trường, khơi thông cống rãnh. - Khuôn viên đảm bảo vệ sinh, phù hợp cảnh quan, môi trường thân thiện và AT cho trẻ; sân chơi, hiên chơi, hành lang của nhóm, lớp; sân chơi chung; sân chơi-cây xanh bố trí phù hợp với điều kiện của nhà trường AT, đảm bảo cho tất cả trẻ được sử dụng. |
Trong tháng 2/2024 | |
2 | - Phòng sinh hoạt chung sắp xếp gọn gàng. - Sắp xếp, trang trí hiên chơi an toàn, trồng thêm cây, hoa. - Đủ trang thiết bị (đèn, quạt điện) cho các nhóm lớp |
Trong tháng 2/2024 | ||
3 | - Đảm bảo văn phòng luôn gọn, sạch. - Bố trí phòng dành cho Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, các biểu bảng được cập nhật thường xuyên. Trang bị đủ các phương tiện làm việc. - Sắp xếp nhà để xe hợp lý ngay ngắn. |
Trong tháng 2/2024 | ||
4 | - Đảm bảo bếp ăn luôn sạch sẽ, được chế biến theo nguyên tắc 1 chiều; có tủ lạnh để lưu mẫu thức ăn. | Trong tháng 2/2024 | ||
5 | - Kế hoạch mua sắm các đồ dùng, đồ chơi trong các lớp. Các đồ dùng được sử dụng thường xuyên và có hiệu quả. - Giáo viên tổ chức cho trẻ sử dụng các đồ chơi tự tạo một cách linh hoạt, đồ chơi đảm bảo sự an toàn. - Kế hoạch bảo quản, bảo trì các đồ dùng được thực hiện thường xuyên vào cuối năm. |
Trong tháng 2/2024 | ||
6 | - Phòng vệ sinh cho trẻ, khu vệ sinh cho cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên đảm bảo không ô nhiễm môi trường; hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường; hệ thống nước sạch đảm bảo nước uống và nước sinh hoạt cho giáo viên, nhân viên và trẻ. Thu gom rác và xử lý chất thải đảm bảo vệ sinh môi trường. | Trong tháng 2/2024 | ||
4 |
1 | - Biên bản kiện toàn Ban đại diện cha mẹ học sinh trường. Nhà trường phối hợp cùng ban phụ huynh xây dựng kế hoạch hoạt động cụ thể theo Điều lệ của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành. - Kế hoạch vận động tuyên truyền, hướng dẫn cha mẹ trẻ chăm sóc giáo dục trẻ. Giáo viên các lớp trao đổi hàng ngày mọi thông tin hoạt động của trẻ để phụ huynh kịp thời nắm bắt. |
Trong tháng 02/2024 | |
2 | - Tham mưu với các cấp và chính quyền địa phương. Phối hợp chặt chẽ với Đảng uỷ và UBND xã trong việc cải tạo, bảo vệ môi trường xung quanh trường. Phối hợp xây dựng môi trường thân thiện, học sinh tích cực. | Trong tháng 3/2024 | ||
5 |
1 | - Thực hiện nghiêm túc công tác chăm sóc, nuôi dưỡng, GD trẻ theo qui định. - Tổ chức đều đặn các hoạt động thể dục sáng và các HĐ ngoài trời nhằm giúp trẻ phối hợp các vận động với giác quan, thực hiện được các vận động cơ bản. |
Trong tháng 3/2024 | |
2 | - Giáo viên thường xuyên hướng dẫn trẻ thực hiện một số thao tác lao động tự phục vụ đơn giản, các kỹ năng tối thiểu trong ăn uống. - Tổ chức cân đo chấm biểu đồ theo dõi phát triển cho trẻ. |
Trong tháng 3/2024 | ||
3 | - Kế hoạch phòng chống SDD, béo phì phù hợp từng độ tuổi. Giảm tỷ lệ SDD. | Trong tháng 3/2024 | ||
4 | - Tạo mọi điều kiện để trẻ đến lớp đầy đủ hàng ngày. - Tổ chức đánh giá trẻ hàng ngày, ở từng chủ đề theo mục tiêu, số trẻ đạt các mục tiêu theo từng tháng và chủ đề. Quan tâm các mục tiêu khó. - Thường xuyên giáo dục trẻ ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, động viên, khích lệ trẻ trong hoạt động nêu gương cuối ngày, tuần. - Tổ chức cho trẻ tham gia các hoạt động chăm sóc, tưới cây ở bồn hoa xung quanh trường. |
Trong tháng 3/2024 |
Thời gian |
Nội dung hoạt động |
Tuần 1 (04/09-8/9) |
1. Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận dự kiến các thành viên Hội đồng TĐG và các vấn đề liên quan đến triển khai hoạt động TĐG 2. Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG. 3. Họp Hội đồng TĐG để: - Công bố quyết định thành lập Hội đồng TĐG; - Thảo luận về nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm công tác và cá nhân; - Dự thảo và ban hành Kế hoạch TĐG. 4. Phổ biến Kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường và các bên liên quan. 5. Tổ chức tập huấn về nghiệp vụ TĐG cho toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường và các thành viên trong Hội đồng TĐG. |
Tuần 2 (11/9-15/9) |
Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí. |
Tuần 3 - 4 (18/9-22/9) |
1. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện: - Xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí (tiếp theo việc tuần 2); - Phân loại và mã hoá các minh chứng thu được. 2. Hội đồng TĐG thảo luận các minh chứng cho từng tiêu chí đã thu thập được và lập Bảng danh mục mã minh chứng. 3. Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí. |
Tuần 6 - 7 (2/10-06/10) |
Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí (tiếp theo việc tuần 3 - 5). |
Tuần 8 - 9 (9/10-20/10) |
Họp hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề phát sinh từ các minh chứng thu được, những minh chứng cần thu thập bổ sung và các vấn đề liên quan đến hoạt động TĐG (nếu có); - Các nhóm chuyên trách, cá nhân báo cáo nội dung của từng Phiếu đánh giá tiêu chí với Hội đồng TĐG; - Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của Phiếu đánh giá tiêu chí (trong đó đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng); - Thu thập, xử lý minh chứng bổ sung (nếu có); - Dự thảo báo cáo TĐG. |
Tuần 10 (23/10-27/10) |
Họp Hội đồng TĐG để: - Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG và các nội dung liên quan (nếu có); - Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo cáo TĐG; - Thông qua báo cáo TĐG đã chỉnh sửa, bổ sung; - Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường; - Thu thập các ý kiến đóng góp dự thảo báo cáo TĐG; - Bổ sung và hoàn thiện báo cáo TĐG sau khi có các ý kiến góp ý; - Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung và đề xuất những kế hoạch cải tiến chất lượng (nếu có). |
Tuần 13-14 ( 14/2-27/2) |
1. Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG. Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu và ban hành. 2. Gửi báo cáo TĐG và công văn trong đó có nội dung đã hoàn thành hoạt động TĐG cho cơ quan quản lý trực tiếp để lấy ý kiến. 3. Chỉnh sửa, bổ sung các ý kiến của cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có). 4. Công bố bản báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường). 5. Lưu trữ báo cáo TĐG, các minh chứng và các tài liệu liên quan theo quy định. |
Tuần 15-18 (1/3-30/3) |
1. Tổ chức thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng theo từng giai đoạn. 2. Cập nhật lại báo cáo TĐG (nếu cần) trước khi thực hiện việc đăng ký ĐGN với cơ quan có thẩm quyền. |
Nơi nhận - Phòng GD&ĐT (để b/c); - Hội đồng TĐG (để th/h); - Lưu VP./. |
TM. HỘI ÐỒNG CHỦ TỊCH Lê Thị Hồng Trinh |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn